tính khối lượng mol của khí A. biết khí a có tỉ khối so với khí X bằng 0.5. Biết 1 lít khí X ở điều kiên tiêu chuẩn thì nặng 1,428g
Biết khí A có tỉ khối so với khí X bằng 0,5, biết 1l khí x ở điều kiện tự nhiên thì nặng 1,428g. Xác định khối lượng mol của khí A
Hóa học 8 nha mn
tính mol khí a biết khí a có tỉ khối so với khí x=0.5 biết 11 khí x ở đktc nặng 1.428g vậy khối lượng khí a là bao nhiêu
Để tính mol khí a, ta cần biết khối lượng khí a.
Theo đề bài, khí a có tỉ khối so với khí x là 0.5. Tỉ khối được định nghĩa là khối lượng của một đơn vị khối lượng của khí a so với khối lượng của một đơn vị khối lượng của khí x.
Vì vậy, ta có thể tính được khối lượng của khí a bằng cách nhân khối lượng của khí x với tỉ khối:
Khối lượng khí a = Khối lượng khí x * Tỉ khối
Trong trường hợp này, khối lượng của 11 khí x là 1.428g.
Vậy: Khối lượng khí a = 1.428g * 0.5 = 0.714g
Vậy khối lượng của khí a là 0.714g.
Tính tỉ khối của khí A so với khí hidro. Biết rằng 2,24 lít khí A ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 4,4 gam
n A=2,24\22,4=0,1 mol
=>MA=4,4\0,1=44đvC
=>dA\kk=44\29=1,517
\(n_A=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(M_A=\dfrac{m}{n}=\dfrac{4,4}{0,1}=44\left(g\right)\)
\(d\dfrac{A}{H_2}=\dfrac{M_A}{M_{H_2}}=\dfrac{44}{2}=22\)
biết khí A có tỉ lệ khối với X bằng 0,5.Một lít khí X ở (đktc) nặng 1,428 gam.tính khối lượng mol của khí A.
$M_X = \dfrac{1,428}{\dfrac{1}{22,4}} = 32$
$M_A = 0,5.M_X = 32.0,5 = 16(g/mol)$
Bài tập
1 tính khối lượng của
a) 0.5 mol Fe2O3
b) 0,15 mol CO2
c) 5,6 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn )
d) 8,96 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn)
2 tính thể tích ( điều kiện tiêu chuẩn)
a) 0,125 mol Cl2
b) 2,5 mol CH4
c) 6,4 gam 02
d) 5,6 gam N2
3 tính tỉ khối của khí O2 so với
a) khí N2
b) khí CO
c) không khí
3. a) MO2/MN2 = 32/28 = 8/7
b) MO2/MCO = 32/28 = 8/7
c) MO2/Mkk = 32/29
1 tính khối lượng của
a) 0.5 mol Fe2O3
\(M_{Fe_2O_3}=2\times56+3\times16=160\) (g/mol)
\(m_{Fe_2O_3}=n_{Fe_2O_3}\times M_{Fe_2O_3}=0,5\times112=56\left(g\right)\)
b) 0,15 mol CO2
\(M_{CO_2}=1\times12+2\times16=44\) (g/mol)
\(m_{CO_2}=n_{CO_2}\times M_{CO_2}=0,15\times44=6,6\left(g\right)\)
c) 5,6 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn )
\(n_{O_2}=\frac{V_{O_2}}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)
\(m_{O_2}=n_{O_2}\times M_{O_2}=0,25\times32=8\left(g\right)\)
d) 8,96 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn)
\(n_{H_2}=\frac{V_{H_2}}{22,4}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(M_{H_2}=2\times1=2\) (g/mol)
\(m_{H_2}=n_{H_2}\times M_{H_2}=0,4\times2=0,8\left(g\right)\)
2 tính thể tích ( điều kiện tiêu chuẩn)
a) 0,125 mol Cl2
\(V_{Cl_2}=22,4\times n_{Cl_2}=22,4\times0,125=2,8\left(l\right)\)
b) 2,5 mol CH4
\(V_{CH_4}=22,4\times n_{CH_4}=22,4\times2,5=56\left(l\right)\)
c) 6,4 gam 02
\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)
\(n_{O_2}=\frac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\frac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=22,4\times n_{O_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)
d) 5,6 gam N2
\(M_{N_2}=2\times14=28\) (g/mol)
\(n_{N_2}=\frac{m_{N_2}}{M_{N_2}}=\frac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{N_2}=22,4\times n_{N_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)
3 tính tỉ khối của khí O2 so với
a) khí N2
\(d_{O_2;N_2}=\frac{M_{O_2}}{M_{N_2}}=\frac{2\times16}{2\times14}=\frac{8}{7}\)
b) khí CO
\(d_{O_2;CO}=\frac{M_{O_2}}{M_{CO}}=\frac{2\times16}{1\times12+1\times16}=\frac{8}{7}\)
c) không khí
\(d_{O_2;kk}=\frac{M_{O_2}}{M_{kk}}=\frac{2\times16}{29}=\frac{32}{29}\)
1. a) mFe2O3 = 0,5.160 = 80 (g)
b) mCO2 = 0,15.44 = 6,6 (g)
c) nO2 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol) => mO2 = 0,25.32 = 8 (g)
d) nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 (mol) => mH2 = 0,4.2 = 0,8 (g)
\(\dfrac{m_C}{m_H} = 6\\ \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{n_C}{n_H} = 6 : \dfrac{12}{1} = \dfrac{1}{2}(1)\)
Ta có :
\(M_X = \dfrac{3.28 + 2.(12x+y)}{3+2}=16,8.2\\ \Rightarrow 12x + y = 42(2)\)
Từ (1)(2) suy ra : x = 3 ; y = 6
Vậy CTPT cần tìm : C3H6
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
Tính khối lượng mol của chất khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Yính khối lượng mol của chất khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Y và khí Y so với tỉ khối không khí bằng 0,586